Từ điển Thiều Chửu
左 - tả/tá
① Bên trái, phàm cái gì ở bên tay trái đều gọi là tả. Như hư tả dĩ đãi 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người đến, ý nói cần dùng lắm. ||② Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông 山東 gọi là sơn tả 山左, giang đông 江東 gọi là giang tả 江左, v.v. ||③ Bất tiện, như tả kế 左計 kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả 相左. ||④ Không được chính đính, như tả đạo hoặc chúng 左道惑眾 đạo dối lừa chúng. ||⑤ Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên 左遷. ||⑥ Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá 佐. ||⑦ Tiếng nói khiêm trong thư từ, như dĩ ngu tá hữu 以娛左右 nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy. ||⑧ Chứng nghiệm, như chứng tá 證左 người làm chứng.

Từ điển Trần Văn Chánh
左 - tả/tá
① (Bên) trái: 向左轉 Quay về bên trái; 左手 Tay trái. (Ngr) Phía đông: 山左 Phía đông núi; ② Quá ngoan cố, tả: 左右兩派 Hai phe tả và hữu; ③ Sai, sai lệch, không hay, không hợp: 越說越左 Càng nói càng sai; 你想左了 Anh nghĩ sai rồi; 左計 Kế dở; 相左 Không hợp nhau; ④ Khác, khác nhau: 意見相左 Ý kiến khác nhau; ⑤ (văn) Không ngay chính, tà: 左道 Tà đạo; ⑥ (văn) Phía đông: 江左 Phía đông sông; 山左 Phía đông núi; ⑦ (văn) (Bằng chứng...) phụ, giúp (dùng như 佐, bộ 亻); ⑧ (văn) Sa sút, xuống dốc; ⑨ (văn) Không vâng lời, bất chấp; ⑩ [Zuô] (Họ) Tả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
左 - tả
Phía tay trái. Bên trái. Thành ngữ: Tả phù hữu bật ( bên trái nâng bên phải giúp, chỉ sự giúp đỡ của nhiều người, từ nhiều phía ) — Phía đông ( đứng xoay lưng về hướng bắc, ngó mặt về hướng nam, thì bên trái là hướng đông, do đó gọi hướng đông là Tả ) — Không thuận tiện. Trái lẽ — Ở dưới — Xuống dưới. Giáng xuống.


極左 - cực tả || 左近 - tả cận || 左袒 - tả đản || 左黨 - tả đảng || 左道 - tả đạo || 左翼 - tả dực || 左右 - tả hữu || 左傾 - tả khuynh || 左岸 - tả ngạn || 左派 - tả phái || 左傳 - tả truyện || 左思右想 - tả tư hữu tưởng || 左衝右突 - tả xung hữu đột ||